这部分包含400个最常用的越南语词组,有助于提高说、读、写技能。掌握列出的所有词组能让您更容易开口并听懂别人对您说的话。 完成这个页面后,请访问这些页面: 越南语短语 1, 越南语短语 2, 越南语短语 3。 如需听取单词发音,请点击音频图标 ()。 如对本课程有任何疑问,请发电子邮件至: 了解越南语。
短语 |
越南语 |
音频 |
你有动物吗? | Bạn có con vật nào không? | |
你卖狗食料吗? | Bạn có bán thực phẩm dành cho chó không? | |
我有只狗。 | Tôi có 1 con chó | |
猴子很好笑 | Loài khỉ rất vui nhộn / hài hước | |
她是喜欢猫。 | Cô ấy thích mèo | |
老虎很快 | Loài hổ rất nhanh | |
他很高 | Anh ấy cao | |
她很高 | Cô ấy cao | |
他是个矮个子 | Anh ấy là một người đàn ông thấp | |
她是个矮个子 | Cô ấy là một người phụ nữ thấp | |
他是德国人 | Anh ấy là người Đức | |
她是德国人 | Cô ấy là người Đức | |
日本男士很友好 | Đàn ông Nhật rất thân thiện | |
日本女士很友好 | Phụ nữ Nhật rất thân thiện | |
你喜欢我的裙子吗? | Bạn có thích cái váy của tôi không? | |
我的袜子不见。 | Tôi đã làm mất đôi tất của mình | |
穿起来好看。 | Bạn mặc vậy trông đẹp đấy | |
她有很漂亮的戒指。 | Cô ấy có một cái nhẫn đẹp | |
这条裤子太长。 | Cái quần này dài | |
这双鞋子太小。 | Những chiếc giày này nhỏ | |
他用手触摸。 | hắn ta cảm nhận bằng tay của hắn | |
我用我的鼻子闻 | tôi ngửi bằng mũi của tôi | |
她有很漂亮的眼睛。 | cô ta có cặp mắt đẹp | |
她用舌头尝味道。 | cô ta nếm bằng lưỡi của cô ta | |
我们用眼睛看东西。 | chúng ta nhìn bằng mắt của chúng ta | |
你用耳朵听。 | bạn nghe bằng tai của bạn | |
我可以来吗? | Tôi có thể đến không? | |
我能帮你吗? | Tôi có thể giúp bạn không? | |
你能帮我吗? | Bạn có thể giúp tôi không? | |
你认识她吗? | Bạn có biết cô ấy không? | |
你说英文吗? | Bạn có nói được Tiếng Anh không? | |
有多难? | Việc này khó khăn như thế nào? | |
这有多远? | Bao xa? | |
这个多少钱? | Cái này giá bao nhiêu? | |
你要怎么玩? | Bạn muốn thanh toán bằng cách nào? | |
这叫什么? | Cái này được gọi là gì? | |
你叫什么名字? | Tên của bạn là gì? | |
几点?\n | Bây giờ là mấy giờ? | |
我们什么时候可以见面? | Chúng ta có thể gặp nhau khi nào? | |
你住在哪里?你住在哪儿? | Bạn đang sống ở đâu? | |
谁在敲门? | Ai đang gõ cửa vậy? | |
这为什么贵? | Tại sao nó lại đắt thế? | |
请帮忙扩散:
如您喜欢这些课程,请点击
与您的朋友和家人分享。
越南语常用短语列表
最后是人们在日常交谈中常用短语列表。
短语 |
越南语 |
音频 |
我有只狗。 | Tôi có 1 con chó | |
我说意大利语 | Tôi nói tiếng Ý | |
我住在美国。 | tôi sống tại Mỹ | |
小心点 | Đây là vợ tôi | |
干杯 | Đây là chồng tôi | |
你能开门吗? | bạn có thể đóng cửa ra vào lại được không? | |
他是警察。 | Anh ấy là cảnh sát | |
我有很久的经验。 | Tôi có kinh nghiệm lâu năm | |
我是新进员工。 | Tôi là nhân viên mới | |
我是艺术家。 | Tôi là một nghệ sĩ | |
我正在找工作。 | Tôi đang tìm việc làm | |
她是歌手。 | Cô ấy là ca sĩ | |
我七月出生。 | tôi sinh vào tháng bảy | |
我八月去看你。 | tôi sẽ thăm bạn vào tháng tám | |
明天见。 | hẹn gặp bạn ngày mai | |
今天是星期一。 | hôm nay là thứ hai | |
这儿的冬天很冷。 | mùa đông ở đây rất là lạnh | |
昨天是星期天。 | hôm qua là chủ nhật | |
他最喜欢黑色。 | màu đen là màu yêu thích của anh ấy | |
我有黑色的头发。 | Tóc tôi màu đen | |
红色不是他最喜欢的颜色。 | màu đỏ không phải là màu yêu thích của anh ấy | |
她开一台黄色的汽车。 | cô ta lái chiếc xe màu vàng | |
天空是蓝色的。 | bầu trời thì màu xanh | |
你的猫是白色的。 | con mèo của bạn thì màu trắng | |
搭车 | Trời rét | |
搭公车 | Trời lạnh | |
搭计程车 | Trời nóng | |
搭飞机 | Bình thường | |
走! | Đi! | |
停! | Dừng lại! | |
不要走! | Đừng đi! | |
留下! | Hãy ở lại! | |
离开! | Hãy rời đi! | |
来这里! | Hãy đến đây! | |
去那儿! | Hãy tới đó! | |
进来 | Hãy vào (phòng) | |
说话! | Hãy nói đi! | |
安静! | Hãy giữ yên lặng! | |
右转 | Rẽ phải | |
左转 | Rẽ trái | |
直走。 | Đi thẳng | |
等! | Hãy đợi! | |
我们走吧! | Đi nào! | |
小心! | Hãy cẩn thận! | |
坐下! | Hãy ngồi xuống! | |
让我看到你 | Hãy để tôi chỉ cho bạn biết! | |
听着 | Hãy lắng nghe! | |
写下来! | Hãy viết ra! | |
我看得到星星。 | Tôi có thể nhìn thấy những ngôi sao | |
我想要去海滨。 | Tôi muốn đi đến bãi biển | |
今天晚上的月亮满月。 | Đêm nay trăng tròn | |
这是一场很美的公园。 | Đây là 1 khu vườn đẹp | |
你能开门吗? | bạn có thể đóng cửa ra vào lại được không? | |
你能开窗户吗? | bạn có thể mở cửa sổ ra được không? | |
我好上电脑。 | tôi cần sử dụng máy tính | |
我要上厕所. | tôi phải sử dụng nhà vệ sinh | |
我看电视。 | tôi đang xem ti-vi | |
这间房间很大。 | căn phòng này rất rộng | |
你挺高兴 | Bạn thật hạnh phúc | |
你跟Maya一样高兴 | Bạn cũng hạnh phúc như Maya | |
你比Maya快乐 | Bạn hạnh phúc hơn Maya | |
你最快乐 | Bạn là người hạnh phúc nhất! | |
学习语言的好处:
学习第二门语言能减少老年性痴呆、健忘、脑萎缩等问题的发生,因为学习新语言有助于大脑生成新细胞。
恭喜!您已经完成了本课越南语短语内容。您可点击以下链接或返回主页。 越南语课程。